logo
donate

Từ vựng Hán Hàn 업 [業]

 [nghiệp]: ngành nghề, sự nghiệp, công việc làm, việc làm

  • 업종 [業種 nghiệp chủng] ngành nghề
  • 업적 [業績 nghiệp tích] thành tựu
  • 업무 [ nghiệp vụ] công việc
  • 졸업 [卒業 tốt nghiệp] tốt nghiệp 
  • 수업 [授業 thụ nghiệp] sự giảng dạy, tiết học 
  • 직업 [職業 chức nghiệp] nghề nghiệp 
  • 개업 [開業 khai nghiệp] sự khai trương
  • 작업 [作業 tác nghiệp] sự làm việc, công việc, sự tác nghiệp
  • 기업 [企業 xí nghiệp] công ty, doanh nghiệp
  • 잔업 [殘業 tàn nghiệp] việc tăng ca, việc ngoài giờ
  • 사업 [社業 sự nghiệp] 1) công việc kinh doanh; 2) dự án
  • 직업 [職業 chức nghiệp] nghề nghiệp
  • 산업 [産業 sản nghiệp] công nghiệp
  • 창업 [創業 sáng nghiệp] sự khởi nghiệp, sự lập nghiệp
  • 영업 [營業 doanh nghiệp] việc kinh doanh
  • 취업 [就業 tựu nghiệp] sự xin được việc
  • 중개업 [仲介業 trọng giới nghiệp] công việc môi giới 
  • 폐업 [廢業 phế nghiệp] việc dừng kinh doanh, đóng cửa kinh doanh 
  • 휴업 [休業 hưu nghiệp] việc tạm nghỉ kinh doanh
  • 파업 [罷業 phá nghiệp] sự đình công 
  • 겸업 [兼業 kiêm nghiệp] nghề tay trái, công việc kiêm nhiệm

VÍ DỤ

어떻게  직업을 찾았어요

Làm cách nào anh đã tìm được công việc mới? 

 

음반 산업에는 마약 중독이 흔해요

Việc nghiện ma túy là rất phổ biến trong ngành công nghiệp âm nhạc. 

 

어릴때  부모님이 저에게 ‘젊을  열심히 공부해야 좋은 회사에 취업을 하지’ 라고 말했어요.

Khi còn nhỏ, bố mẹ đã nói với tôi rằng ‘khi còn trẻ thì phải học hành chăm chỉ thì mới có thể xin việc được ở công ty tốt’. 

 

하지만 요즘은 좋은 대학을 졸업하더라도 취업하는 것이 정말 힘들어요.

Tuy nhiên, ngày nay cho dù tốt nghiệp ở trường đại học tốt thì việc xin việc cũng rất khó. 

 

수업 시간에 지각하면 선생님이 저를 혼내요.

Nếu đi học muộn thì cô giáo sẽ mắng tôi. 

 

이슬람 국가에서는 라마단 동안에 업무시간이 단축되는 편이에요.

Ở các nước Hồi giáo, giờ làm việc có xu hướng giảm trong tháng Ramandan. 

 

한국에서는 가족으로 구성된 대기업들은 ‘재벌’ 이라고 불러요.

Ở Hàn Quốc, các tập đoàn lớn được cấu thành bởi gia đình thì được gọi là ‘chaebol’. 

 

- Dương Hồng Yên (Hàn Quốc Nori) -